Are you over 18 and want to see adult content?
More Annotations
![A complete backup of iambirmingham.co.uk](https://www.archivebay.com/archive2/87bae426-2430-49af-838c-4c682f1ca5ea.png)
A complete backup of iambirmingham.co.uk
Are you over 18 and want to see adult content?
![A complete backup of waynetippetts.com](https://www.archivebay.com/archive2/f3bf3735-75e3-4e19-97fb-74f5c275e679.png)
A complete backup of waynetippetts.com
Are you over 18 and want to see adult content?
![A complete backup of demsantozboya.com](https://www.archivebay.com/archive2/b00119f4-6379-4b0b-8200-abaa58d5e656.png)
A complete backup of demsantozboya.com
Are you over 18 and want to see adult content?
![A complete backup of ifac-addictions.fr](https://www.archivebay.com/archive2/467d4817-2c93-4653-83b2-37121f847c5f.png)
A complete backup of ifac-addictions.fr
Are you over 18 and want to see adult content?
![A complete backup of theatreroyal.org.uk](https://www.archivebay.com/archive2/646a86c3-7c68-401b-8762-06cc050ea537.png)
A complete backup of theatreroyal.org.uk
Are you over 18 and want to see adult content?
![A complete backup of ukdataservice.ac.uk](https://www.archivebay.com/archive2/dada64e0-fcc6-4d90-87b8-096ff42480ea.png)
A complete backup of ukdataservice.ac.uk
Are you over 18 and want to see adult content?
![A complete backup of canadianpharmacymim.com](https://www.archivebay.com/archive2/86fcaebf-299b-419b-a4a7-c144e0eab714.png)
A complete backup of canadianpharmacymim.com
Are you over 18 and want to see adult content?
![A complete backup of americanpolitics.com](https://www.archivebay.com/archive2/7e7361bc-80d5-4555-8af3-a7a94145c758.png)
A complete backup of americanpolitics.com
Are you over 18 and want to see adult content?
Favourite Annotations
![A complete backup of jconline.ne10.uol.com.br/canal/esportes/nautico/noticia/2020/02/01/acompanhe-o-tempo-real-de-freipaulistano](https://www.archivebay.com/archive2/fe91bba3-a65d-4cc0-9f7e-f9f46d594cfd.png)
A complete backup of jconline.ne10.uol.com.br/canal/esportes/nautico/noticia/2020/02/01/acompanhe-o-tempo-real-de-freipaulistano
Are you over 18 and want to see adult content?
Text
the audio element.
HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE ♦(Danh) Chuông (nhạc khí ngày xưa, thường làm bằng đồng, dùng khi tế tự, yến tiệc hoặc chỉ huy chiến đấu). ♦(Danh) Chuông (chùa). Dữu Tín 庾 信: San tự hưởng thần chung 山 寺 響 晨 鐘 (Bồi giá hạnh chung nam san 陪 駕 幸 終 南 山) Chùa núi vang tiếng chuông buổi sớm. ♦(Danh) Giờ, thời gian. Như: hạ HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE ♦(Danh) Con trai. Như: tứ tử nhị nữ 四 子 二 女 bốn con trai hai con gái, phụ tử 父 子 cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là tử. Luận Ngữ 論 語: Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi 孔 子 以 其 兄 之 子 妻 之 (Tiên tiến 先 進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả (cho ông Nam Dung). HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE han. Bộ 64 手 thủ U+63D0. 提 đề, thì, để. tí, dī, dǐ, shí. ♦ (Động) Nâng lên, cầm, dắt. Như: đề đăng 提 燈 cầm đèn, đề thủy dũng 提 水 桶 xách thùng nước, đề bút tả tác 提 筆 寫 作 cầm bút viết, đề huề 提 攜 dắt díu. ♦ (Động) Nâng đỡ,dắt cho lên
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE Đào 陶 chỉ đồ gốm thô tháo. Như: đào úng 陶 甕 hũ sành, đào bồn 陶 盆 chậu gốm. § Khác với từ 瓷, chỉ thành phẩm tinh xảo. Như: từ oản 瓷 碗 chén sứ, từ bình 瓷 瓶 bình sứ HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE 莊 子: Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất 聖 有 所 生, 王 有 所 成, 皆 原 於 一 (Thiên hạ 天 下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). nguyên thủy yếu chung 原 始 要 終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. Thẩm Quát 沈 括: HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE ♦(Danh) Nước nóng, nước sôi. Luận Ngữ 論 語: Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang 見 善 如 不 及, 見 不 善 如 探 湯 (Quý thị 季 氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). Thủy hử truyện 水 滸 傳: Trang HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE chánh đạo 正 道 đạo phải, chánh lộ 正 路 đường ngay, chánh thức 正 式 khuôn phép chính đáng, chánh lí 正 理 lẽ chính đáng. phản 反. Như: chánh diện 正 面 mặt phải. thiên 偏. Như: chánh tọa 正 坐 chỗ ngồi chính giữa, chánh sảnh 正 廳 tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), chánh môn BO CHU HAN-VIET 212TRANSLATE THIS PAGE bộ 212 龍 3 6 . 龍 3 龐 6 龔 龕 3 龐 6 龔 龕 HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空. HAN-VIET 118TRANSLATE THIS PAGE Bộ 118 龍. 龍 long, sủng (16n). 1 : Con rồng. 2 : Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh. 3 : Lại dùng để ví với các ôngvua.
TRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE P 坡 pha 玻 pha 陂 pha 頗 pha 挵 phan 攀 phan 潘 phan 璠 phan 旛 phan 拌 phan 藩 phan 番 phan 旁 phang 舫 phang 亨 phanh 怦 phanh 姘 phanh phanh 烹 HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE wáng, wàng, yù. ♦ (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. Thư Kinh 書 經: Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương 天 子 作 民 父 母, 以 為 天 下 王 (Hồng phạm 洪 範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ. ♦ (Danh) Tước vương, tước HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE đàm luận 談 論, nghị luận 議 論, thảo luận 討 論. luận tội 論 罪 định tội, dĩ tiểu luận đại 以 小 論 大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. Sử Kí 史 記: Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại 宋 義 論 武 信 君 之 軍 必 敗, 居 數 日, 軍 果 敗 (Hạng Vũ bổn HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE han. Bộ 64 手 thủ U+63D0. 提 đề, thì, để. tí, dī, dǐ, shí. ♦ (Động) Nâng lên, cầm, dắt. Như: đề đăng 提 燈 cầm đèn, đề thủy dũng 提 水 桶 xách thùng nước, đề bút tả tác 提 筆 寫 作 cầm bút viết, đề huề 提 攜 dắt díu. ♦ (Động) Nâng đỡ,dắt cho lên
BO CHU HAN-VIET 212TRANSLATE THIS PAGE bộ 212 龍 3 6 . 龍 3 龐 6 龔 龕 3 龐 6 龔 龕 HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空.TRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN-VIET 118TRANSLATE THIS PAGE Bộ 118 龍. 龍 long, sủng (16n). 1 : Con rồng. 2 : Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh. 3 : Lại dùng để ví với các ôngvua.
TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE P 坡 pha 玻 pha 陂 pha 頗 pha 挵 phan 攀 phan 潘 phan 璠 phan 旛 phan 拌 phan 藩 phan 番 phan 旁 phang 舫 phang 亨 phanh 怦 phanh 姘 phanh phanh 烹 HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE đàm luận 談 論, nghị luận 議 論, thảo luận 討 論. luận tội 論 罪 định tội, dĩ tiểu luận đại 以 小 論 大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. Sử Kí 史 記: Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại 宋 義 論 武 信 君 之 軍 必 敗, 居 數 日, 軍 果 敗 (Hạng Vũ bổn HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE han. Bộ 64 手 thủ U+63D0. 提 đề, thì, để. tí, dī, dǐ, shí. ♦ (Động) Nâng lên, cầm, dắt. Như: đề đăng 提 燈 cầm đèn, đề thủy dũng 提 水 桶 xách thùng nước, đề bút tả tác 提 筆 寫 作 cầm bút viết, đề huề 提 攜 dắt díu. ♦ (Động) Nâng đỡ,dắt cho lên
HAN-VIET 75TRANSLATE THIS PAGE B 75 木. 椰 gia (13n). 1 : C y d a. 椳 i (13n). 1 : C i ch t c a. 椶 t ng (13n). 1 : T ng l 6i j c y m c, c y c , l d ng may o t i, tua d ng l m s i kh u o t i. 椷 giam, h m, ham (13n). 1 : C i h p. 2 : C i phong b th , m t phong th g i l nh t giam N7i. 3 : M t m l h m. BO CHU HAN-VIET 212TRANSLATE THIS PAGE bộ 212 龍 3 6 . 龍 3 龐 6 龔 龕 3 龐 6 龔 龕 HAN-VIET 118TRANSLATE THIS PAGE Bộ 118 龍. 龍 long, sủng (16n). 1 : Con rồng. 2 : Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh. 3 : Lại dùng để ví với các ôngvua.
@QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE P 坡 pha 玻 pha 陂 pha 頗 pha 挵 phan 攀 phan 潘 phan 璠 phan 旛 phan 拌 phan 藩 phan 番 phan 旁 phang 舫 phang 亨 phanh 怦 phanh 姘 phanh phanh 烹 HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn,VIETNAMTUDIEN.ORG
S 砂 sa 紗 sa 娑 sa 挱 sa 桫 sa 桬 sa 痧 sa 裟 sa 鯊 sa 沙 sa 蹉 sa 莎 sa 猜 sai 釵 sai 差 sai 倩 sai 杉 sam 芟 sam 衫 sam 穇 sam 縿 sam 攙 samPHÀM LỆ
Ê PHÀM LỆ xi HI PHÀM LỆ Đây là bản in của bộ Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, đã có mặt dưới dạng điện tử trên mạng Internet 1 từ năm 2005, và từ đó đến nay (2009) đã được chúng tôi sửa chữa, bổ sung thêm. Tuy bản sách in không có những tiện ích của một máy tính — ngày càng tinh xảo, dễ dùng, có thể bỏ HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE chánh đạo 正 道 đạo phải, chánh lộ 正 路 đường ngay, chánh thức 正 式 khuôn phép chính đáng, chánh lí 正 理 lẽ chính đáng. phản 反. Như: chánh diện 正 面 mặt phải. thiên 偏. Như: chánh tọa 正 坐 chỗ ngồi chính giữa, chánh sảnh 正 廳 tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), chánh mônLỜI NÓI ĐẦU
Tviii Ự ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Ê Các cách đọc mỗi chữ đều được tra cứu và thảo luận cẩn thận với tinh thần tất cả làm BO CHU HAN-VIET 212TRANSLATE THIS PAGE bộ 212 龍 3 6 . 龍 3 龐 6 龔 龕 3 龐 6 龔 龕 HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空.TRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN-VIET 118TRANSLATE THIS PAGE Bộ 118 龍. 龍 long, sủng (16n). 1 : Con rồng. 2 : Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh. 3 : Lại dùng để ví với các ôngvua.
TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE đàm luận 談 論, nghị luận 議 論, thảo luận 討 論. luận tội 論 罪 định tội, dĩ tiểu luận đại 以 小 論 大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. Sử Kí 史 記: Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại 宋 義 論 武 信 君 之 軍 必 敗, 居 數 日, 軍 果 敗 (Hạng Vũ bổn @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE P 坡 pha 玻 pha 陂 pha 頗 pha 挵 phan 攀 phan 潘 phan 璠 phan 旛 phan 拌 phan 藩 phan 番 phan 旁 phang 舫 phang 亨 phanh 怦 phanh 姘 phanh phanh 烹 HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE han. Bộ 64 手 thủ U+63D0. 提 đề, thì, để. tí, dī, dǐ, shí. ♦ (Động) Nâng lên, cầm, dắt. Như: đề đăng 提 燈 cầm đèn, đề thủy dũng 提 水 桶 xách thùng nước, đề bút tả tác 提 筆 寫 作 cầm bút viết, đề huề 提 攜 dắt díu. ♦ (Động) Nâng đỡ,dắt cho lên
BO CHU HAN-VIET 212TRANSLATE THIS PAGE bộ 212 龍 3 6 . 龍 3 龐 6 龔 龕 3 龐 6 龔 龕 HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空.TRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN-VIET 118TRANSLATE THIS PAGE Bộ 118 龍. 龍 long, sủng (16n). 1 : Con rồng. 2 : Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh. 3 : Lại dùng để ví với các ôngvua.
TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE đàm luận 談 論, nghị luận 議 論, thảo luận 討 論. luận tội 論 罪 định tội, dĩ tiểu luận đại 以 小 論 大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. Sử Kí 史 記: Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại 宋 義 論 武 信 君 之 軍 必 敗, 居 數 日, 軍 果 敗 (Hạng Vũ bổn @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE P 坡 pha 玻 pha 陂 pha 頗 pha 挵 phan 攀 phan 潘 phan 璠 phan 旛 phan 拌 phan 藩 phan 番 phan 旁 phang 舫 phang 亨 phanh 怦 phanh 姘 phanh phanh 烹 HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE han. Bộ 64 手 thủ U+63D0. 提 đề, thì, để. tí, dī, dǐ, shí. ♦ (Động) Nâng lên, cầm, dắt. Như: đề đăng 提 燈 cầm đèn, đề thủy dũng 提 水 桶 xách thùng nước, đề bút tả tác 提 筆 寫 作 cầm bút viết, đề huề 提 攜 dắt díu. ♦ (Động) Nâng đỡ,dắt cho lên
HAN-VIET 75TRANSLATE THIS PAGE B 75 木. 椰 gia (13n). 1 : C y d a. 椳 i (13n). 1 : C i ch t c a. 椶 t ng (13n). 1 : T ng l 6i j c y m c, c y c , l d ng may o t i, tua d ng l m s i kh u o t i. 椷 giam, h m, ham (13n). 1 : C i h p. 2 : C i phong b th , m t phong th g i l nh t giam N7i. 3 : M t m l h m. BO CHU HAN-VIET 212TRANSLATE THIS PAGE bộ 212 龍 3 6 . 龍 3 龐 6 龔 龕 3 龐 6 龔 龕 HAN-VIET 118TRANSLATE THIS PAGE Bộ 118 龍. 龍 long, sủng (16n). 1 : Con rồng. 2 : Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh. 3 : Lại dùng để ví với các ôngvua.
@QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE P 坡 pha 玻 pha 陂 pha 頗 pha 挵 phan 攀 phan 潘 phan 璠 phan 旛 phan 拌 phan 藩 phan 番 phan 旁 phang 舫 phang 亨 phanh 怦 phanh 姘 phanh phanh 烹 HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn,VIETNAMTUDIEN.ORG
S 砂 sa 紗 sa 娑 sa 挱 sa 桫 sa 桬 sa 痧 sa 裟 sa 鯊 sa 沙 sa 蹉 sa 莎 sa 猜 sai 釵 sai 差 sai 倩 sai 杉 sam 芟 sam 衫 sam 穇 sam 縿 sam 攙 samPHÀM LỆ
Ê PHÀM LỆ xi HI PHÀM LỆ Đây là bản in của bộ Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, đã có mặt dưới dạng điện tử trên mạng Internet 1 từ năm 2005, và từ đó đến nay (2009) đã được chúng tôi sửa chữa, bổ sung thêm. Tuy bản sách in không có những tiện ích của một máy tính — ngày càng tinh xảo, dễ dùng, có thể bỏ HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE chánh đạo 正 道 đạo phải, chánh lộ 正 路 đường ngay, chánh thức 正 式 khuôn phép chính đáng, chánh lí 正 理 lẽ chính đáng. phản 反. Như: chánh diện 正 面 mặt phải. thiên 偏. Như: chánh tọa 正 坐 chỗ ngồi chính giữa, chánh sảnh 正 廳 tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), chánh mônLỜI NÓI ĐẦU
Tviii Ự ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Ê Các cách đọc mỗi chữ đều được tra cứu và thảo luận cẩn thận với tinh thần tất cả làm HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空.TRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE P 坡 pha 玻 pha 陂 pha 頗 pha 挵 phan 攀 phan 潘 phan 璠 phan 旛 phan 拌 phan 藩 phan 番 phan 旁 phang 舫 phang 亨 phanh 怦 phanh 姘 phanh phanh 烹 HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE wáng, wàng, yù. ♦ (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. Thư Kinh 書 經: Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương 天 子 作 民 父 母, 以 為 天 下 王 (Hồng phạm 洪 範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ. ♦ (Danh) Tước vương, tước BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE 多 đa 爹 đa 眈 đam 耽 đam 聃 đam 躭 đam 儋 đam 酖 đam 擔 đam 耼 đam 湛 đam 丹 đan 鄲 đan 襌 đan 簞 đan 癉 đan 單 đan 璫 đang 襠 đang 鐺 đang 刀 đao 忉 đao 哆 đá 帶 đái 戴 đái 襶 đái 遞 đái 旦 đán 當 đáng 檔 đáng 到 đáo 道 đáo 荅 đáp 畣 đáp 答 đáp 搭 đáp 瘩 đáp 褡 đáp 妲 đát 怛 đát 笪 đátTRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空. HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE wáng, wàng, yù. ♦ (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. Thư Kinh 書 經: Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương 天 子 作 民 父 母, 以 為 天 下 王 (Hồng phạm 洪 範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ. ♦ (Danh) Tước vương, tước HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE 多 đa 爹 đa 眈 đam 耽 đam 聃 đam 躭 đam 儋 đam 酖 đam 擔 đam 耼 đam 湛 đam 丹 đan 鄲 đan 襌 đan 簞 đan 癉 đan 單 đan 璫 đang 襠 đang 鐺 đang 刀 đao 忉 đao 哆 đá 帶 đái 戴 đái 襶 đái 遞 đái 旦 đán 當 đáng 檔 đáng 到 đáo 道 đáo 荅 đáp 畣 đáp 答 đáp 搭 đáp 瘩 đáp 褡 đáp 妲 đát 怛 đát 笪 đátTRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE trượng phu 丈 夫 đàn ông, con trai thành niên. ♦(Danh) Chỉ chung người bình thường. Như: vạn phu mạc địch 萬 夫 莫 敵 muôn người không chống lại được, thất phu 匹 夫 người thường. ♦(Danh) Người làm việc lao động. Như: ngư phu 漁 夫, nông phu 農 夫, xa phu 車 夫, tiều phu 樵 夫. ♦(Danh) Chồng. Liêu trai chí HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE phân cát 分 割 chia cắt, phân li 分 離 chia li, phân thủ 分 手 chia tay mỗi người đi một ngả. 論 語: Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân 四 體 不 勤, 五 穀 不 分 (Vi Tử 衛 子) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa. 史 記: Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE 莊 子: Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất 聖 有 所 生, 王 有 所 成, 皆 原 於 一 (Thiên hạ 天 下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). nguyên thủy yếu chung 原 始 要 終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. Thẩm Quát 沈 括:TRAN TUYET HOA
The writings of Trinh Cong Son and of his friends. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE khứ 去, vãng 往. Như: xa lai liễu 車 來 了 xe đến rồi. Luận Ngữ 論 語: Hữu bằng tự viễn phương lai, bấtdiệc lạc hồ
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE ♦(Danh) Giếng nước. Như: thủy tỉnh 水 井 giếng nước, khô tỉnh 枯 井 giếng cạn. ♦(Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là tỉnh. Như: diêm tỉnh 鹽 井 giếng muối, du tỉnh 油 井 giếng dầu. ♦(Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE hi thiểu 稀 少 ít ỏi, thưa thớt. ♦(Phó) Một chút, chút ít. Trang Tử 莊 子: Kim dư bệnh thiểu thuyên 今 予 病 少 痊 (Từ Vô Quỷ 徐 无 鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít. ♦(Phó) Hiếm, không thường xuyên. Như: giá thị thiểu hữu đích sự 這 是 少 有 的 事 việc đó hiếm có. ♦(Phó) Một lúc, một lát, không lâuTRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空. HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE wáng, wàng, yù. ♦ (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. Thư Kinh 書 經: Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương 天 子 作 民 父 母, 以 為 天 下 王 (Hồng phạm 洪 範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ. ♦ (Danh) Tước vương, tước HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE 多 đa 爹 đa 眈 đam 耽 đam 聃 đam 躭 đam 儋 đam 酖 đam 擔 đam 耼 đam 湛 đam 丹 đan 鄲 đan 襌 đan 簞 đan 癉 đan 單 đan 璫 đang 襠 đang 鐺 đang 刀 đao 忉 đao 哆 đá 帶 đái 戴 đái 襶 đái 遞 đái 旦 đán 當 đáng 檔 đáng 到 đáo 道 đáo 荅 đáp 畣 đáp 答 đáp 搭 đáp 瘩 đáp 褡 đáp 妲 đát 怛 đát 笪 đátTRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空. HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE wáng, wàng, yù. ♦ (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. Thư Kinh 書 經: Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương 天 子 作 民 父 母, 以 為 天 下 王 (Hồng phạm 洪 範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ. ♦ (Danh) Tước vương, tước HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE 多 đa 爹 đa 眈 đam 耽 đam 聃 đam 躭 đam 儋 đam 酖 đam 擔 đam 耼 đam 湛 đam 丹 đan 鄲 đan 襌 đan 簞 đan 癉 đan 單 đan 璫 đang 襠 đang 鐺 đang 刀 đao 忉 đao 哆 đá 帶 đái 戴 đái 襶 đái 遞 đái 旦 đán 當 đáng 檔 đáng 到 đáo 道 đáo 荅 đáp 畣 đáp 答 đáp 搭 đáp 瘩 đáp 褡 đáp 妲 đát 怛 đát 笪 đátTRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE trượng phu 丈 夫 đàn ông, con trai thành niên. ♦(Danh) Chỉ chung người bình thường. Như: vạn phu mạc địch 萬 夫 莫 敵 muôn người không chống lại được, thất phu 匹 夫 người thường. ♦(Danh) Người làm việc lao động. Như: ngư phu 漁 夫, nông phu 農 夫, xa phu 車 夫, tiều phu 樵 夫. ♦(Danh) Chồng. Liêu trai chí HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE phân cát 分 割 chia cắt, phân li 分 離 chia li, phân thủ 分 手 chia tay mỗi người đi một ngả. 論 語: Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân 四 體 不 勤, 五 穀 不 分 (Vi Tử 衛 子) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa. 史 記: Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE 莊 子: Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất 聖 有 所 生, 王 有 所 成, 皆 原 於 一 (Thiên hạ 天 下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). nguyên thủy yếu chung 原 始 要 終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. Thẩm Quát 沈 括:TRAN TUYET HOA
The writings of Trinh Cong Son and of his friends. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE khứ 去, vãng 往. Như: xa lai liễu 車 來 了 xe đến rồi. Luận Ngữ 論 語: Hữu bằng tự viễn phương lai, bấtdiệc lạc hồ
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE ♦(Danh) Giếng nước. Như: thủy tỉnh 水 井 giếng nước, khô tỉnh 枯 井 giếng cạn. ♦(Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là tỉnh. Như: diêm tỉnh 鹽 井 giếng muối, du tỉnh 油 井 giếng dầu. ♦(Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE hi thiểu 稀 少 ít ỏi, thưa thớt. ♦(Phó) Một chút, chút ít. Trang Tử 莊 子: Kim dư bệnh thiểu thuyên 今 予 病 少 痊 (Từ Vô Quỷ 徐 无 鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít. ♦(Phó) Hiếm, không thường xuyên. Như: giá thị thiểu hữu đích sự 這 是 少 有 的 事 việc đó hiếm có. ♦(Phó) Một lúc, một lát, không lâuTRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空. HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE wáng, wàng, yù. ♦ (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. Thư Kinh 書 經: Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương 天 子 作 民 父 母, 以 為 天 下 王 (Hồng phạm 洪 範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ. ♦ (Danh) Tước vương, tước HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE 多 đa 爹 đa 眈 đam 耽 đam 聃 đam 躭 đam 儋 đam 酖 đam 擔 đam 耼 đam 湛 đam 丹 đan 鄲 đan 襌 đan 簞 đan 癉 đan 單 đan 璫 đang 襠 đang 鐺 đang 刀 đao 忉 đao 哆 đá 帶 đái 戴 đái 襶 đái 遞 đái 旦 đán 當 đáng 檔 đáng 到 đáo 道 đáo 荅 đáp 畣 đáp 答 đáp 搭 đáp 瘩 đáp 褡 đáp 妲 đát 怛 đát 笪 đátTRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空. HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE wáng, wàng, yù. ♦ (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. Thư Kinh 書 經: Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương 天 子 作 民 父 母, 以 為 天 下 王 (Hồng phạm 洪 範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ. ♦ (Danh) Tước vương, tước HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE 多 đa 爹 đa 眈 đam 耽 đam 聃 đam 躭 đam 儋 đam 酖 đam 擔 đam 耼 đam 湛 đam 丹 đan 鄲 đan 襌 đan 簞 đan 癉 đan 單 đan 璫 đang 襠 đang 鐺 đang 刀 đao 忉 đao 哆 đá 帶 đái 戴 đái 襶 đái 遞 đái 旦 đán 當 đáng 檔 đáng 到 đáo 道 đáo 荅 đáp 畣 đáp 答 đáp 搭 đáp 瘩 đáp 褡 đáp 妲 đát 怛 đát 笪 đátTRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE trượng phu 丈 夫 đàn ông, con trai thành niên. ♦(Danh) Chỉ chung người bình thường. Như: vạn phu mạc địch 萬 夫 莫 敵 muôn người không chống lại được, thất phu 匹 夫 người thường. ♦(Danh) Người làm việc lao động. Như: ngư phu 漁 夫, nông phu 農 夫, xa phu 車 夫, tiều phu 樵 夫. ♦(Danh) Chồng. Liêu trai chí HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE phân cát 分 割 chia cắt, phân li 分 離 chia li, phân thủ 分 手 chia tay mỗi người đi một ngả. 論 語: Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân 四 體 不 勤, 五 穀 不 分 (Vi Tử 衛 子) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa. 史 記: Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE 莊 子: Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất 聖 有 所 生, 王 有 所 成, 皆 原 於 一 (Thiên hạ 天 下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). nguyên thủy yếu chung 原 始 要 終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. Thẩm Quát 沈 括:TRAN TUYET HOA
The writings of Trinh Cong Son and of his friends. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE khứ 去, vãng 往. Như: xa lai liễu 車 來 了 xe đến rồi. Luận Ngữ 論 語: Hữu bằng tự viễn phương lai, bấtdiệc lạc hồ
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE ♦(Danh) Giếng nước. Như: thủy tỉnh 水 井 giếng nước, khô tỉnh 枯 井 giếng cạn. ♦(Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là tỉnh. Như: diêm tỉnh 鹽 井 giếng muối, du tỉnh 油 井 giếng dầu. ♦(Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE hi thiểu 稀 少 ít ỏi, thưa thớt. ♦(Phó) Một chút, chút ít. Trang Tử 莊 子: Kim dư bệnh thiểu thuyên 今 予 病 少 痊 (Từ Vô Quỷ 徐 无 鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít. ♦(Phó) Hiếm, không thường xuyên. Như: giá thị thiểu hữu đích sự 這 是 少 有 的 事 việc đó hiếm có. ♦(Phó) Một lúc, một lát, không lâuTRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空. HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE 多 đa 爹 đa 眈 đam 耽 đam 聃 đam 躭 đam 儋 đam 酖 đam 擔 đam 耼 đam 湛 đam 丹 đan 鄲 đan 襌 đan 簞 đan 癉 đan 單 đan 璫 đang 襠 đang 鐺 đang 刀 đao 忉 đao 哆 đá 帶 đái 戴 đái 襶 đái 遞 đái 旦 đán 當 đáng 檔 đáng 到 đáo 道 đáo 荅 đáp 畣 đáp 答 đáp 搭 đáp 瘩 đáp 褡 đáp 妲 đát 怛 đát 笪 đát HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE ♦(Hình) Vẻ như chết rồi, khô cứng. ♦(Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. Như: lộc uyển 鹿 苑 vườn nuôi hươu, thượng lâm uyển 上 林 苑 vườn rừng của vua. ♦(Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. Như: văn uyển 文 苑 rừng văn, nghệ uyển 藝TRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE truyền cầu 傳 球 truyền bóng, lưu truyền 流 傳 truyền đi. Mặc Tử 墨 子: Công danh truyền ư hậu thế 功 名 傳 於 後 世 (Sở nhiễm 所 染) Công danh truyền lại đời sau. truyền thụ 傳 授 dạy bảo, truyền nghệ 傳 藝 truyền dạy nghề. Tây du kí 西 遊 記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như THIEU CHUU V3.0 HAN-VIET 44TRANSLATE THIS PAGE Bộ 44 尸. 尸 thi (3n) 1 : Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. 2 : Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống m không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục TỰ ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Viet Nam Tu Dien, Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn, HAN-VIET 9TRANSLATE THIS PAGE Bộ 9 人. 人 nhân (2n) 1 : Người, giống khôn nhất trong loài động vật. 2 : Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空. HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE thiết đạo 鐵 道 đường sắt, hà đạo 河 道 dòng sông. Luận Ngữ 論 語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士 不 可 以 不 弘 毅, 任 重 而 道 遠 (Thái Bá 泰 伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số @QUANTRUCTRANSLATE THIS PAGE 多 đa 爹 đa 眈 đam 耽 đam 聃 đam 躭 đam 儋 đam 酖 đam 擔 đam 耼 đam 湛 đam 丹 đan 鄲 đan 襌 đan 簞 đan 癉 đan 單 đan 璫 đang 襠 đang 鐺 đang 刀 đao 忉 đao 哆 đá 帶 đái 戴 đái 襶 đái 遞 đái 旦 đán 當 đáng 檔 đáng 到 đáo 道 đáo 荅 đáp 畣 đáp 答 đáp 搭 đáp 瘩 đáp 褡 đáp 妲 đát 怛 đát 笪 đát HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE ♦(Hình) Vẻ như chết rồi, khô cứng. ♦(Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. Như: lộc uyển 鹿 苑 vườn nuôi hươu, thượng lâm uyển 上 林 苑 vườn rừng của vua. ♦(Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. Như: văn uyển 文 苑 rừng văn, nghệ uyển 藝TRAN TRUNG DAO
Trần Trung Đạo. Đổi Cả Thiên Thu Tiếng Mẹ Cười - nhạc Võ Tá Hân - Bảo Yến hát. Your browser does not supportthe audio element.
HAN-VIET 1TRANSLATE THIS PAGE Bộ 1 一. 一 nhất (1n) 1 : Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. 3 : Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. BẢNG TRA THEO BỘ THỦ Bảng Tra Theo Bộ Thủ (1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm v số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE trượng phu 丈 夫 đàn ông, con trai thành niên. ♦(Danh) Chỉ chung người bình thường. Như: vạn phu mạc địch 萬 夫 莫 敵 muôn người không chống lại được, thất phu 匹 夫 người thường. ♦(Danh) Người làm việc lao động. Như: ngư phu 漁 夫, nông phu 農 夫, xa phu 車 夫, tiều phu 樵 夫. ♦(Danh) Chồng. Liêu trai chí HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE phân cát 分 割 chia cắt, phân li 分 離 chia li, phân thủ 分 手 chia tay mỗi người đi một ngả. 論 語: Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân 四 體 不 勤, 五 穀 不 分 (Vi Tử 衛 子) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa. 史 記: Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE 莊 子: Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất 聖 有 所 生, 王 有 所 成, 皆 原 於 一 (Thiên hạ 天 下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). nguyên thủy yếu chung 原 始 要 終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. Thẩm Quát 沈 括: HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE khứ 去, vãng 往. Như: xa lai liễu 車 來 了 xe đến rồi. Luận Ngữ 論 語: Hữu bằng tự viễn phương lai, bấtdiệc lạc hồ
HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE ♦(Danh) Giếng nước. Như: thủy tỉnh 水 井 giếng nước, khô tỉnh 枯 井 giếng cạn. ♦(Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là tỉnh. Như: diêm tỉnh 鹽 井 giếng muối, du tỉnh 油 井 giếng dầu. ♦(Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng HAN - VIETNAMTUDIEN.ORGTRANSLATE THIS PAGE hi thiểu 稀 少 ít ỏi, thưa thớt. ♦(Phó) Một chút, chút ít. Trang Tử 莊 子: Kim dư bệnh thiểu thuyên 今 予 病 少 痊 (Từ Vô Quỷ 徐 无 鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít. ♦(Phó) Hiếm, không thường xuyên. Như: giá thị thiểu hữu đích sự 這 是 少 有 的 事 việc đó hiếm có. ♦(Phó) Một lúc, một lát, không lâuLỜI NÓI ĐẦU
Tviii Ự ĐIỂN CHỮ NÔM TRÍCH DẪN Ê Các cách đọc mỗi chữ đều được tra cứu và thảo luận cẩn thận với tinh thần tất cả làm@ quán trúc ©
thơ nhạc họa
văn
từ điển
Details
Copyright © 2024 ArchiveBay.com. All rights reserved. Terms of Use | Privacy Policy | DMCA | 2021 | Feedback | Advertising | RSS 2.0